Ý Nghĩa (意味)
『かいもなく』Thể hiện ý nghĩa cho dù có cố gắng,nỗ lực thì cũng không có kết quả như kỳ vọng,mong đợi.
Thật chẳng đáng…
Cách Dùng (使い方)
Vた ✙ かいがない / かい(も)なく
N+ の ✙ かいがない / かい(も)なく
Ví Dụ (例文) かいもなく
-
手術 のかいもなく、愛犬 が死 んでしまった。Thật chẳng đáng công phẫu thuật,con chó đáng yêu đã chết mất rồi.
shujutsu no kaimonaku,aiken ga shinde shimatta.
-
毎日 運動 したかいもなく、あまり痩 せなかった。Thật uổng công mỗi ngày tập thể dục,tôi đã không giảm được cân lắm.
mainichi undou shita kaimonaku,amari yasenakatta.
-
予選 で落 ちてしまい、一生懸命 練習 したかいがなかった。Rớt ở vòng dự tuyển,thật là uổng công tập luyện chăm chỉ.
yosen de ochiteshimai,isshoukenmei renshuu shita kaiganakatta.
-
高い
薬 を飲 んだかいもなく病気 は治 らなかった。Thật uổng công đã uống thuốc đắt tiền,bệnh của tôi vẫn không khỏi.
takai kusuri wo nonda kaimonaku byouki wa naoranakatta.
-
時間とお金を使って
遠 くまで来たかいもなく、名物 の桜 はほとんど散 ってしまった。Uổng công tôi đã dành thời gian và tiền bạc đi từ nơi xa đến đây,thế mà hoa anh đào nổi danh đã rụng gần hết.
jikan to okane wo tsukatte tooku kita kaimonaku,meibutsu no sakura wa hotondo chitte shimatta.