Ngữ Pháp N2

jlpt-N2-ngữ-pháp-かなわない -kanawanai-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『かなわない』Không thể chịu đựng được vì…

Cách Dùng (使い方)

Aくて✙ かなわない
naで ✙ かなわない

Ví Dụ (例文)かなわない

  1. (となり)工事(こうじ)がうるさくてかなわない

    Thật không thể chịu được tiếng ồn của công trường bên cạnh.

    tonari no kouji ga urusakute kanawanai.

  2. 私の家は駅から遠くて不便(ふべん)かなわない

    Nhà tôi cách xa nhà ga,tôi không thể chịu được sự bất tiện đó.

    watashi no ie wa eki kara tookute fuben de kanawanai.

  3. セールスの人が何度も(たず)ねてきてしつこくてかなわない

    Một nhân viên bán hàng ghé thăm nhiều lần,thật lằng nhằng không chịu được.

    seerusu no hito ga nando mo tazunetekite shitsukokute kanawanai.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N2