Ý Nghĩa (意味)
『かねる』Diễn tả ý “dù có muốn làm, dù gắng sức làm thì cũng không được”.
Đây là cách nói kiểu cách, trang trọng. Gặp nhiều trong ngữ cảnh giao tiếp lĩnh vực dịch vụ, nhà hàng, khách sạn…
Có thể sẽ/e là có lẽ…
Cách Dùng (使い方)
Vます かねる
Ví Dụ (例文)かねる
-
申し訳ありませんが、私にはわかりかねます。
Tôi rất xin lỗi nhưng tôi không biết chuyện đó.
Moushiwake arimasen ga, watashi niwa wakari kanemasu.
-
そのようなご
依頼 は、お引き受けしかねます。Tôi khó mà chấp nhận được yêu cầu như vậy.
Sono youna go irai wa, ohiki uke shi kanemasu.
-
ご
予約金 の返金 はできかねます。Cái việc trả lại tiền đặt cọc là điều không thể.
Go yoyakukin no henkin wa deki kanemasu.
-
あなたのご
意見 には賛成 しかねます。Khó mà tán thành ý kiến của anh được.
Anata no go iken niwa sansei shi kanemasu.
-
残念ながら、そのご
提案 はお受けいたしかねます。Rất tiếc,tôi không thể tiếp nhận đề xuất của anh được.
Zannen nagara, sono go teian wa ouke itashi kanemasu.