Ngữ Pháp N2

jlpt-N2-ngữ-pháp-かのようだ-kano-youda-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『かのようだ』Diễn tả 1 sự việc, sự vật ” cứ như thể là/ như là…” nhưng sự thật không phải vậy.
Có vẻ như/như thế…

Cách Dùng (使い方)

Aい /V(普) ✙ かのようだ / かのように
naである ✙ かのようだ / かのように
Nである ✙ かのようだ / かのように

Ví Dụ (例文)かのようだ

  1. 葬式(そうしき)が始まると雨が降り出した。まるで空が泣いているかのようだ

    Vừa mới bắt đầu đám tang thì mưa đổ xuống. Có vẻ như là ông trời cũng đang khóc thương.

    Soushiki ga hajimaru to ame ga furidashita. Marude sora ga naiteiru kano youda.

  2. (こわ)いものでも見たかのように、彼女は(ふる)えた。

    Cô ấy run bần bật giống như là đã nhìn thấy vật gì đáng sợ.

    Kowaimono demo mita kano youni, kanojo wa furueta.

  3. この(ゆき)はまるで綿(わた)かのようだ

    Tuyết này nhìn có vẻ giống bông.

    Kono yuki wa marude wata kano youda.

  4. 彼はあなたが思っているかのような人ではない。

    Anh ấy là người không giống như bạn nghĩ đâu.

    Kare wa anata ga omotteiru kano youna hito dewa nai.

  5. 友達は自分が合格(ごうかく)したかのように(よろこ)んでくれた。

    Bạn tôi đã rất vui mừng như thể bản thân đã thi đỗ vậy.

    Tomodachi wa jibun ga goukaku shita kano youni yorokonde kureta.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N2