Ý Nghĩa (意味)
『からいうと』Diễn tả sự phán đoán dựa trên quan điểm, lập trường hay khía cạnh nào đó.
Từ/có thể nói…
Cách Dùng (使い方)
N ✙ からいうと
N ✙ からいえば
Ví Dụ (例文)からいうと
-
客 の立場 からいうと、この店は入口 が狭 くて入 りにくい。しかし、店の側 からいえば管理 やすい。Nhìn từ lập trường của khách hàng thì lối vào cửa tiệm này hẹp, khó ra vào. Tuy nhiên, nếu nhìn từ phía cửa tiệm thì nó dễ quản lý.
kyaku no tachiba kara iu to, kono mise wa iriguchi ga semakute hairi nikui. Shikashi, mise no gawa kara ieba kanri yasui.
-
この
作文 は、日本語力 からいえばまだまだが、内容 はいい。Nói về năng lực tiếng nhật thì bài văn này vẫn chưa được nhưng nội dung thì tốt.
kono sakubun wa, nihongoryoku kara ieba madamada ga, naiyou wa ii.
-
その
点 からいうとリンさんのほうが良さそうです。Từ điểm đó thì Linh có vẻ tốt hơn.
sono ten kara iu to rin san nohou ga yosa sou desu.