Ý Nghĩa (意味)
『からすると』Đối với, nhìn từ lập trường của~ ( đứng từ vị trí đó để bày tỏ quan điểm ).
Từ ~mà phán đoán rằng ( chỉ căn cứ của phán đoán ).
Đối với/từ/nhìn từ…
Cách Dùng (使い方)
N ✙ からすると
N ✙ からすれば
N ✙ からいって
Ví Dụ (例文)からすると
-
症状 からすると、心臓 の病気 かもしれません。Dựa vào triệu chứng thì có lẽ bệnh tim.
shoujou kara suru to, shinzou no byouki kamo shiremasen.
-
周 りの態度 からすると、あの方 が社長 ではないでしょうか。Nhìn từ thái độ của những người xung quanh thì vị đó chẳng phải là giám đốc hay sao?
mawari no taido kara suru to, ano kata ga shachou dewa nai deshou ka?
-
親 からすると、子供 はいくつになっても子供で心配 なものだ。Đối với bố mẹ dù con cái có lớn tới đâu thì vẫn luôn lo lắng.
oya kara suru to, kodomo wa ikutsu ni nattemo kodomo de shinpai na mono da.
-
この1年間の
成績 からすると、合格 の可能性 は十分 になる。Nhìn vào thành tích học tập trong một năm thì việc thi đậu là chắc rồi.
kono 1 nenkan no seiseki kara suru to, goukaku no kanousei wa juubun ni naru.
-
あの
態度 からすると、彼女 は引 き下 がる気は全 くないようだ。Từ thái độ đó thì dường như cô ấy hoàn toàn không có ý định thoái lui.
ano taido kara suru to, kanojo wa hikisagaru ki wa mattaku nai youda.