Ngữ Pháp N2

jlpt-N2-ngữ-pháp-からすると-kara-suru-to-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『からすると』Đối với, nhìn từ lập trường của~ ( đứng từ vị trí đó để bày tỏ quan điểm ).
Từ ~mà phán đoán rằng ( chỉ căn cứ của phán đoán ).
Đối với/từ/nhìn từ…

Cách Dùng (使い方)

N ✙ からすると
N ✙ からすれば
N ✙ からいって

Ví Dụ (例文)からすると

  1. 症状(しょうじょう)からすると心臓(しんぞう)病気(びょうき)かもしれません。

    Dựa vào triệu chứng thì có lẽ bệnh tim.

    shoujou kara suru to, shinzou no byouki kamo shiremasen.

  2. (まわ)りの態度(たいど)からすると、あの(かた)社長(しゃちょう)ではないでしょうか。

    Nhìn từ thái độ của những người xung quanh thì vị đó chẳng phải là giám đốc hay sao?

    mawari no taido kara suru to, ano kata ga shachou dewa nai deshou ka?

  3. (おや)からすると子供(こども)はいくつになっても子供で心配(しんぱい)なものだ。

    Đối với bố mẹ dù con cái có lớn tới đâu thì vẫn luôn lo lắng.

    oya kara suru to, kodomo wa ikutsu ni nattemo kodomo de shinpai na mono da.

  4. この1年間の成績(せいせき)からすると合格(ごうかく)可能性(かのうせい)十分(じゅうぶん)になる。

    Nhìn vào thành tích học tập trong một năm thì việc thi đậu là chắc rồi.

    kono 1 nenkan no seiseki kara suru to, goukaku no kanousei wa juubun ni naru.

  5. あの態度(たいど)からすると彼女(かのじょ)()()がる気は(まった)くないようだ。

    Từ thái độ đó thì dường như cô ấy hoàn toàn không có ý định thoái lui.

    ano taido kara suru to, kanojo wa hikisagaru ki wa mattaku nai youda.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N2