Ý Nghĩa (意味)
『からでないと』Diễn tả ý trừ khi việc gì đó được thực hiện thì một việc khác mới xảy ra.
Trừ khi…nếu không…
Cách Dùng (使い方)
V からで ✙ ないと
V からで ✙ なければ
Ví Dụ (例文)からでないと
-
手続きしてからでないと、
図書館 の本は借りられない。Nếu không làm thủ tục thì không thể mượn sách của thư viện.
Tetsuduki shite kara denai to, toshokan no hon wa kari rarenai.
-
親の
許可 をもらってからでなければ、申し込めない。Nếu không có sự cho phép của bố mẹ thì không thể đăng kí.
Oya no kyoka wo moratte kara de nakereba, moushikome nai .
-
手を洗ってからでないと、食べてはいけない。
Trừ khi là rửa tay nếu không thì không được ăn.
Te wo aratte kara denai to, tabetewa ikemasen.
-
事実関係 をしっかり認識 してからでないと、その件についてはコメントできません。Tôi không thể nhận xét về vấn đề đó trừ khi tôi hoàn toàn hiểu rõ mối quan hệ thực tế.
Jijitsu kankei wo shikkari ninshiki shite kara denai to, sono ken nitsuite wa komento deki masen.
-
両親 と相談 してからでないと、自分で決められません。Nếu không thảo luận với bố mẹ thì tôi không thể nào tự mình quyết định được.
Ryoushin to soudan shite kara denai to, jibun de kimerare masen.
-
証拠 をつかんでからでないと、彼を逮捕 することはできない。Bạn không thể bắt anh ta trừ khi bạn có bằng chứng.
Shouko wo tsukande kara denai to, kare wo taiho suru koto wa dekinai.