Ngữ Pháp N2

jlpt-N2-ngữ-pháp-からといって-kara-to-itte-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『からといって』Diễn tả ý nghĩa tuy là nói thế…nhưng mà… Phía sau là cách nói phủ định.
Nói thế nhưng mà…

Cách Dùng (使い方)

V/A/na/N(普) ✙ からといって
V/A/na/N(普) ✙ からって

Ví Dụ (例文)からといって

  1. 好きだからといって、同じ食品(しょくひん)ばかり食べるのはよくない。

    Nói là thích nhưng ăn một loại thực phẩm suốt cũng không tốt.

    Suki da kara to itte, onaji shokuhin taberu nowa yokunai.

  2. 日本に住んでいるからといって、日本語がしゃべれるようにならない。

    Nói là đang sống ở Nhật nhưng mà không có nghĩa là nói được tiếng nhật.

    Nihon ni sunde iru kara to itte, nihongo ga shabereru youni naranai.

  3. 大変(たいへん)からといって、諦めないでください。

    Tuy nói là vất vả nhưng cậu đừng bỏ cuộc nhé.

    Taihen da kara to itte, akirame naide kudasai.

  4. 楽だからといって車にばかり乗っていると、運動不足(うんどうぶそく)になる。

    Nói là thoải mái nhưng mà ngồi ôtô suốt sẽ thiếu vận động.

    Raku da kara to itte kuruma ni bakari notte iru to, undoubusoku ni naru.

  5. いくら体にいいからといって、同じものばかり食べるのはよくない。

    Cho dù là tốt cho cơ thể thì ăn liên tục đồ giống nhau cũng không tốt.

    Ikura karada ni ii kara to itte, onaji mono bakari taberu nowa yokunai.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N2