Ý Nghĩa (意味)
『から見ると』Mẫu câu này thường dùng để diễn tả suy nghĩ, phán đoán của người nói về một sự vật, sự việc nào đó. Đứng từ góc độ, cái nhìn của người nói để nói về sự vật, sự việc.
Nếu nhìn từ…
Cách Dùng (使い方)
N から ✙ 見ると
N から ✙ 見れば
N から ✙ 見て
N から ✙ 見ても
Ví Dụ (例文)から見ると
-
日本の
習慣 には、外国人から見ると妙 なものもあるだろう。Về phong tục của nhật bản, nếu nhìn từ quan điểm của người nước ngoài thì có lẽ có những điều kì lạ.
Nihon no shuukan niwa, gaikokujin kara miru to myou na mono mo aru darou.
-
昔の人から見ると、
現代人 の生活 のリズムは速すぎるかも。Nhìn từ quan điểm của người xưa, có lẽ nhịp sống của người thời nay quá nhanh.
Mukashi no hito kara miru to, gendaijin no seikatsu no rizumu wa hayasugiru kamo.
-
ゴルフをしない者から見ると、何が面白いのか
理解 できない。Nếu nhìn từ quan điểm của người không chơi golf thì sẽ không tài nào lý giải được cái thú vị của nó.
Gorufu wo shinai monokara miru to, nani ga omoshiroi noka rikai dekinai.
-
あの
様子 から見て、彼は昨晩 飲みすぎたようだ。Nhìn vào bộ dạng của người kia, đêm qua anh ta dường như uống quá nhiều.
Ano yousu kara mite, kare wa sakuban nomisugita you da.