Ngữ Pháp N2

jlpt-N2-ngữ-pháp-から~にかけて -kara-nikakete-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『から~にかけて』Dùng trong trường hợp diễn tả một sự việc xảy ra từ (thời gian/không gian) này đến (thời gian/không gian) khác. Thời gian và không gian ở đây chỉ được nêu lên một cách mơ hồ, không cụ thể.
Từ…đến…

Cách Dùng (使い方)

N1 から N2 にかけて
N1, N2 : 時/場所

Ví Dụ (例文)から~にかけて

  1. 私は、2007年から2009年にかけて、ロンドンに住んでいました。

    Tôi đã sống ở Luân Đôn từ năm 2007 đến năm 2009.

    Watashi wa, 2007 nen kara 2009 nen nikakete, rondon ni sunde imashita.

  2. この駅から、あそこの(どお)にかけて再開発(さいかいはつ)されるそうです。

    Từ ga này đến con đường đằng kia nghe nói sẽ làm lại.

    Kono eki kara, asoko no doori nikakete, saikaihatsu sareru sou desu.

  3. 梅雨(つゆ)からにかけて、日本は暑くて過ごしにくい。

    Từ mùa mưa đến mùa hè, Nhật Bản rất nóng và khó sống.

    Tsuyu kara natsu nikakete, nihon wa atsukute sugoshi nikui.

  4. この花は、春からにかけて、咲き続ける。

    Loại hoa này nở liên tục từ mùa xuân đến mùa thu.

    Kono hana wa haru kara aki nikakete, saki tsudukeru.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N2