Ngữ Pháp N2

jlpt-N2-ngữ-pháp-か~まいか -ka-maika-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『か~まいか』Mẫu câu này được dùng khi muốn diễn tả sự phân vân, do dự giữa hai sự lựa chọn là nên hay không nên làm gì đó.
Nên hay không nên làm gì…

Cách Dùng (使い方)

Vよう Vる まいか

Ví Dụ (例文)か~まいか

  1. 本当(ほんとう)のことを話そう話すまいか(まよ)ったが、結局(けっきょく)全部(ぜんぶ)話した。

    Tôi đã bối rối không biết nên nói hay không nói, cuối cùng đã nói ra tất cả.

    Hontou no koto wo hanasou ka hanasu maika mayotta ga, kekkyoku zenbu hanashita.

  2. 食べたいけど、太りたくないし、食べよう食べるまいか考えているところです。

    Tôi muốn ăn nhưng không muốn mập nên đang suy nghĩ là nên ăn hay không nên ăn.

    Tabetai kedo, futoritakunai shi, tabeyou ka taberu maika kangaete iru tokoro desu.

  3. パーティーに行こう行くまいか考えています。

    Tôi đang suy nghĩ là nên đi hay không nên đi party.

    Pa-ti- ni ikou ka iku maika kangaete imasu.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N2