Ý Nghĩa (意味)
『がい』Đáng làm gì đó…
Cách Dùng (使い方)
Vます ✙ がい
Ví Dụ (例文) がい
-
やりがいのある
仕事 。Công việc đáng để làm.
yari gai no aru shigoto.
-
教 えがいのある生徒 。Những học sinh đáng để dạy.
oshie gai no aru seito.
-
美味 しい美味 しいと食 食べると、作 りがいがある。Nếu ăn đồ ăn ngon ơi là ngon,nấu ăn rất bõ công.
oishii oishii to taberu to tsukuri gai ga aru.
-
彼のような
選手 は鍛 えがいもあり、育 てがいもある。Tuyển thủ như anh ta đáng để rèn luyện,nuôi dưỡng.
kare no youna senshu wa kitae gai mo ari,sodate gai mo aru.