Ngữ Pháp N2

jlpt-N2-ngữ-pháp-ことから-koto-kara-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『ことから』Là cách nói biểu thị bằng cớ hoặc nguyên do của sự việc.

Vì là có việc…/bởi…

Cách Dùng (使い方)

V/Aい ✙  ことから
na Adj+な  ✙  ことから
N である  ✙  ことから

Ví Dụ (例文) ことから

  1. 富士山(ふじさん)が見えることから、この(まち)富士見町(ふじみちょう)という名前(なまえ)がついた。

    Bởi vì có thể nhìn thấy núi Phú Sĩ nên thị trấn này gọi là Fujimichou.

    Fujisan ga mieru koto kara, kono machi wa fujimichou toiu namae ga tsuita.

  2. ここは(さくら)名所(めいしょ)であることから(はる)には花見客(はなみきゃく)大勢(おおぜい)やってくる。

    Vào mùa xuân có rất nhiều khách tới ngắm hoa anh đào vì đây là một địa danh nổi tiếng với hoa anh đào.

    Koko wa sakura no meisho dearu koto kara, haru ni wa hanamikyaku ga oozei yattekuru.

  3. 教室(きょうしつ)(せき)がとなりだったことから友人(ゆうじん)になった。

    Chúng tôi đã trở thành bạn thân bởi vì chỗ ngồi ngay bên cạnh trong lớp học.

    Kyoushitsu de seki ga tonari datta koto kara yuujin ni natta.

  4. ()の色が白いことからシロという名前(なまえ)がつけられる犬や猫は多い。

    Nhiều chú chó và mèo được đặt tên là shiro bởi vì bộ lông có màu trắng.

    Ke no iro ga shiroi koto kara shiro toiu namae ga tsukerareru inu ya neko wa ooi.

  5. 道がぬれていることから昨夜(さくや)雨が()ったことがわかった。

    Do đường ướt nên tôi biết là đêm qua trời đã mưa.

    Michi ga nurete iru koto kara, sakuya ame ga futta koto ga wakatta.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N2