Ý Nghĩa (意味)
『ことに』 Đi sau một tính từ hay động từ biểu thị tình cảm,cảm xúc nhằm diễn đạt cảm nghĩ của người nói về một sự việc được trình bày sau đó.
Cái việc mà…/Thật là…
Cách Dùng (使い方)
Vた/Aい/na ✙ ことに
Ví Dụ (例文) ことに
-
嬉 しいことに、スピーチ大会の代表 に選 ばれた。Thật là hạnh phúc,tôi đã được chọn làm đại diện cho cuộc thi phát biểu.
Ureshii koto ni, supiichi taikai no daihyou ni erabareta.
-
惜 しいことに、Aチームは1点差 で負 けた。Thật là đáng tiếc,đội A đã thua bởi 1 điểm cách biệt.
Oshii koto ni, A chiimu wa 1 tensa de maketa.
-
残念 なことに、楽しみにしていたキャンプが雨で中止 になった。Thật không may,buổi cắm trai mà tôi mong đợi đã bị hủy do mưa.
Zannen na koto ni, tanoshimini shiteita kyanpu ga ame de chuushi ni natta.
-
驚 いたことに、そのコンサートのチケットは15分で売 り切 れたそうだ。Thật ngạc nhiên,có vẻ như vé buổi hòa nhạc đã bán hết trong 15 phút.
Odoroita koto ni, sono konsaato no chiketto wa 15 fun de urikireta souda.
-
不幸 なことに,友人 の母が亡くなったのです。Thật là bất hạnh ,mẹ của bạn tôi đã mất.
Fukou na koto ni, yuujin no haha ga nakunatta nodesu.