Ngữ Pháp N2

jlpt-N2-ngữ-pháp-しかも-shikamo-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『しかも』Là cách nói để gia tăng mức độ của kết quả. Mệnh đề phía sau dùng để bổ sung thông tin, gia tăng thêm tính chất cho mệnh đề phía trước. Và nội dung của vế sau phải liên quan đến vế phía trước.
Thêm vào đó/lại còn…

Cách Dùng (使い方)

(Nは) a。しかも b

Ví Dụ (例文)しかも

  1. 彼女(かのじょ)美人(びじん)で頭がいい。しかも性格(せいかく)もいい。

    Cô ấy vừa đẹp vừa thông minh. Hơn nữa tính cách cũng tốt.

    Kanojo wa bijin de atama ga ii. Shikamo seikaku mo ii.

  2. 先日(せんじつ)()まったホテルは、古くて高かった。しかもサービスが悪かったので、もう二度と行かない。

    Khách sạn hôm trước mình ở trọ vừa cũ lại đắt. Thêm vào đó dịch vụ cũng kém nên mình sẽ không đến đấy lần thứ 2 đâu.

    Senjitsu tomatta hoteru wa, furukute takakatta. Shikamo sa-bisu ga warukatta node, mou nidoto ikanai.

  3. 新しい香水(こうすい)を買ったよ。しかもフランス製です。

    Mình mua nước hoa mới rồi đấy. Lại còn là hàng của Pháp nữa.

    Atarashii kousui wo katta yo. Shikamo furansu sei desu.

  4. 田中さんは仕事(しごと)が速くて。しかも間違(まちが)いが少ないので上司(じょうし)信頼(しんらい)される。

    Anh Tanaka xử lí công việc nhanh chóng, lại thêm ít khi phạm lỗi, nên rất được cấp trên tin cậy.

    Tanaka-san wa shigoto ga hayakute. Shikamo machigai ga sukunai node joushi ni shinrai sareru.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N2