Ngữ Pháp N2

jlpt-N2-ngữ-pháp-したがって-shita-gatte-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『したがって』Dùng để nối 2 vế lại với nhau, vế trước nêu nguyên nhân, lý do còn vế sau chỉ kết quả của sự việc. Đây là cách nói trang trọng, thiên về văn viết.
Vì vậy/do đó…

Cách Dùng (使い方)

a < 理由 >。したがって b < 結果 >

Ví Dụ (例文)したがって

  1. 彼は真面目(まじめ)誠実(せいじつ)な人だ。したがってみんなから信頼(しんらい)されている。

    Anh ấy là người nghiêm túc và thành thật. Do vậy nên được mọi người tin tưởng.

    Kare wa majime de seijitsu na hito da. Shita gatte minna kara shinrai sarete iru.

  2. 教授(きょうじゅ)急用(きゅうよう)で来られません。したがって講義(こうぎ)中止(ちゅうし)です。

    Giáo viên có việc gấp nên không thể đến được. Vì vậy buổi học sẽ tạm dừng.

    Kyouju wa kyuuyou de korare masen. shita gatte kougi wa chuushi desu.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N2