Ngữ Pháp N2

jlpt-N2-ngữ-pháp-すなわち-sunawachi-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『すなわち』Được sử dụng khi muốn diễn giải điều A theo cách nói khác là A’, giải thích bằng câu hoặc cụm từ khác.
Giống với cấu trúc つまり nhưng không sử dụng khi nói về kết luận hay kết quả.
Tức là/nói cách khác…

Cách Dùng (使い方)

a すなわち a’

Ví Dụ (例文)すなわち

  1. 『母の兄、すなわち僕のおじですが...』

    『Anh trai của mẹ, hay nói cách khác là cậu của tôi…』

    『Haha no ani, sunawachi boku no oji desuga…』

  2. このペットボトルには1000ミリリットル、すなわち1リットルの水が入っています。

    Cái chai này là 1000 ml hay nói cách khác là chứa được 1 lít nước.

    Kono petto botoru niwa 1,000 miri rittoru, sunawachi 1 rittoru no mizu ga haitte imasu.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N2