Ý Nghĩa (意味)
『それでも』Biểu thị ý kiến hoặc kết quả trái ngược với tình huống đã nêu ở vế phía trước.
Nhưng/ngay cả như vậy…
Cách Dùng (使い方)
a。それでも b
a: < 状況 >
b: < a に反する意見.結果 >
Ví Dụ (例文)それでも
-
外は
大雨 だ。それでも出かけないといけない。Bên ngoài trời mưa to. Nhưng không ra ngoài thì không được.
Soto wa ooame da. Sore demo dekakenai to ikenai.
-
みんなに
反対 されている。それでも私は彼と結婚 したい。Bị mọi người phản đối. Nhưng tôi vẫn muốn kết hôn với anh ấy.
Minna ni hantai sarete iru. Sore demo watashi wa kare to kekkon shitai.
-
あの
大学 は絶対 無理 だと言われた。それでも僕は受けるつもりだ。Người ta nói rằng trường đại học kia là không thể. Nhưng tôi vẫn dự định sẽ đăng kí.
Ano daigaku wa zettai muri dato iwareta. Sore demo boku wa ukeru tsumori da.