Ngữ Pháp N2

jlpt-N2-ngữ-pháp-それなのに-sore-nanoni-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『それなのに』Dùng để biểu thị kết quả ngoài dự đoán của người nói.
Thế nhưng…

Cách Dùng (使い方)

a。それなのに b
a: < 事実 >
b: < 予想外の結果 >

Ví Dụ (例文)それなのに

  1. この時計(とけい)は高かった。それなのにすぐに(こわ)れた。

    Cái đồng hồ này đắt tiền. Thế nhưng lại nhanh hỏng.

    Kono tokei wa takakatta. Sore nanoni suguni kowareta.

  2. 一生懸命(いっしょうけんめい)勉強している。それなのに成績(せいせき)はよくならない。

    Mình học hành chăm chỉ. Thế nhưng thành tích không tiến bộ.

    Isshoukenmei benkyou shite iru. Sore nanoni seiseki wa yoku naranai.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N2