Ý Nghĩa (意味)
『ただし』Dùng khi muốn thêm điều kiện, ngoại lệ hay điểm cần lưu ý vào câu văn trước đó.
Tuy nhiên/nhưng…
Cách Dùng (使い方)
a。 ただし b
a。 ただ b
Ví Dụ (例文)ただし
-
全商品 3割引 です。ただし、この棚 の商品は除 きます。Toàn bộ sản phẩm giảm giá 3%. Tuy nhiên, ngoại trừ sản phẩm ở trên kệ này.
Zenshouhin 3 waribiki desu. Tadashi, kono dana no shouhin wa nozoki masu.
-
明日は9時に
集合 です。ただし雨の場合 は中止 です。Ngày mai tập trung lúc 9 giờ. Tuy nhiên, trường hợp trời mưa sẽ tạm hoãn lại.
Ashita wa 9 ji ni shuugou desu. Tadashi, ame no baai wa chuushi desu.
-
品 はいい。ただ値段 が高すぎる。Hàng tốt nhưng giá cao quá.
Shina wa ii. Tada nedan ga taka sugiru.
-
僕は
構 わない。ただ妻 が何と言うか。Tôi thì không sao. Nhưng không biết vợ tôi sẽ nói thế nào thôi.
Boku wa kamawanai. Tada tsuma ga nanto iu ka.