Ngữ Pháp N2

jlpt-N2-ngữ-pháp-たところ-ta-tokoro-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『たところ』Dùng để diễn đạt khi thực hiện một việc gì đó thì kết quả như vậy (mẫu câu này đặc biệt nhấn mạnh kết quả phía sau).
Khi/sau khi…

Cách Dùng (使い方)

Vた ✙ ところ

Ví Dụ (例文)たところ

  1. 病院(びょういん)検査(けんさ)たところ異常(いじょう)はなかった。

    Sau khi kiểm tra ở bệnh viện, không có điều gì bất thường.

    Byouin de kensa shita tokoro, ijou wa nakatta.

  2. 駅に()い合わせたところ、忘れ物は届いていた。

    Sau khi hỏi nhà ga, thì đồ để quên đã tới.

    Eki ni toiawaseta tokoro, wasuremono wa todoite ita.

  3. 辞書(じしょ)調(しら)たところ漢字(かんじ)間違(まちが)っていた。

    Sau khi tôi tra từ điển, thì chữ hán đã sai.

    Jisho de shirabeta tokoro, kanji ga machigatte ita.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N2