Ngữ Pháp N2

jlpt-N2-ngữ-pháp-だが-daga-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『だが』Được sử dụng để mô tả nội dung của mối quan hệ ngược lại / xung đột với vấn đề được mô tả trước đây.
Nhưng/thế nhưng…

Cách Dùng (使い方)

a。だが b

Ví Dụ (例文)だが

  1. 生活(せいかつ)(まず)しい。だが(しあわ)せだ。

    Cuộc sống nghèo khó. Nhưng mà hạnh phúc.

    Seikatsu wa mazushii. Daga shiawase da.

  2. よく()れている。だが気温(きおん)(ひく)い。

    Trời nắng. Nhưng mà nhiệt độ lại thấp.

    Yoku harete iru. Daga kion ga hikui.

  3. 失敗(しっぱい)した。だが有意義(ゆういぎ)経験(けいけん)だった。

    Tôi đã thất bại. Nhưng đó là một kinh nghiệm có ý nghĩa.

    Shippai shita. Daga yuuigi na keiken datta.

  4. 彼女はかわいいだが(ぼく)のタイプではない。

    Cô ấy dễ thương nhưng không phải là mẫu người của tôi.

    Kanojo wa kawaii daga boku no taipu dewa nai.

  5. あの二人は兄弟(きょうだい)だ。だが顔も性格(せいかく)も全く(ちが)う。

    Hai người đó là anh em. Nhưng khuôn mặt và tính cách lại hoàn toàn khác nhau.

    Ano futari wa kyoudai da. Daga kao mo seikaku mo mattaku chigau.

  6. この料理(りょうり)は見た目は悪い。だが味はとてもいい。

    Món này trông khá dở. Nhưng hương vị lại rất ngon.

    Kono ryouri wa mitame wa warui. Daga aji wa totemo ii.

  7. これは(むずか)しい挑戦(ちょうせん)だ。だが失敗(しっぱい)(おそ)れてはいけない。

    Đây là một thách thức khó khăn. Thế nhưng sợ thất bại là không được.

    Kore wa muzukashii chousen da. Daga shippai o osoretewa ikenai.

  8. このアパートは古くて(せまい)だが学校(がっこう)から近くて便利(べんり)だ。

    Căn hộ này tuy cũ và nhỏ, nhưng tiện lợi vì ở gần trường học.

    Kono apaato wa furukute semai daga, gakkou kara chikakute benri da.

  9. とても(ねむ)い。だが今日も仕事(しごと)なので起きなければいけない。

    Tôi rất buồn ngủ. Nhưng hôm nay có công việc nên tôi phải dậy.

    Totemo nemui. Daga kyou mo shigoto nanode okinakereba ikenai.

  10. 私は昔から(むし)(きら)だが、この虫は大丈夫です。あまり怖くない。

    Từ ngày xưa tôi đã ghét sâu bọ rồi, nhưng con sâu này không sao. Tôi không quá sợ hãi.

    Watashi wa mukashi kara mushi ga kirai daga, kono mushi wa daijoubu desu. Amari kowakunai.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N2