Ngữ Pháp N2

jlpt-N2-ngữ-pháp-だけましだ -dake-mashida-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『だけましだ』Mẫu câu này thường dùng để thể hiện tình trạng không tốt lắm nhưng không tồi hơn là tốt rồi.
Kể cũng còn may…

Cách Dùng (使い方)

V/A(普)    ✙ だけましだ
naな ✙ だけましだ

Ví Dụ (例文)だけましだ

  1. 今日は(あつ)いが、湿度(しつど)が高くないだけましだ

    Hôm nay trời nóng nhưng cũng may là độ ẩm không quá cao.

    Kyou wa atsui ga, shitsudo ga takakunai dake mashi da.

  2. 給料(きゅうりょう)()ったけれど、首にならないだけましだ

    Lương bị cắt giảm nhưng không bị sa thải kể ra cũng còn may.

    Kyuuryou ga hetta keredo, kubi ni naranai dake mashida.

  3. 君は仕事(しごと)があるだけましだよ。俺は(くび)になってしまった。

    Em có công việc kể cũng còn may đấy. Anh thì bị đuổi việc mất rồi.

    Kimi wa shigoto ga aru dake mashida yo. Ore wa kubi ni natte shimatta.

  4. 僕のアパートは、狭くて高いけれど、便利(べんり)だけましだ

    Căn hộ tôi ở chật và đắt nhưng được cái tiện lợi.

    Boku no apa-to wa, semakute takai keredo, benri na dake mashida.

  5. 毎日残業(ざんぎょう)で大変だが、残業代がしっかり出るだけましだ

    Ngày nào cũng phải làm thêm giờ rất vất vả, nhưng cũng may là người ta trả tiền tăng ca đầy đủ.

    Mainichi zangyou de taihen ga, zangyoudai ga shikkari deru dake mashi da.

  6. 今度のアルバイト、時給(じきゅう)は安いけど、交通費(こうつうひ)が出るだけましだ

    Lương của công việc bán thời gian lần này thấp, nhưng vẫn may là người ta trả phí đi lại.

    Kondo no arubaito, jikyuu wa yasui kedo, koutsuuhi ga deru dake mashi da.

  7. このアパートは小さくてあまり綺麗(きれい)じゃないけど、会社(かいしゃ)から近いだけましだ

    Căn hộ này nhỏ và không sạch sẽ lắm, nhưng cũng may là nó gần công ty.

    Kono apaato wa chiisakute amari kirei janai kedo, kaisha kara chikai dake mashi da.

  8. 大学入試(だいがくにゅうし)のころは雪が多い。今日は寒いけれど、(ゆき)が降らないだけましだ

    Vào đợt thi tuyển sinh đại học, tuyết rơi khá nhiều. Hôm nay tuy trời lạnh, nhưng cũng may là tuyết không rơi.

    Daigaku nyuushi no koro wa yuki ga ooi. Kyou wa samui keredo, yuki ga furanai dake mashi da.

  9. 車とぶつかって私の自転車(じてんしゃ)(こわ)れてしまったが、怪我(けが)がなかっただけましだ

    Tôi va vào một chiếc ô tô và chiếc xe đạp đã bị hỏng, nhưng cũng may là tôi không bị thương.

    Kuruma to butsukatte watashi no jitensha ga kowarete shimatta ga, kega ga nakatta dake mashi da.

  10. ガンの手術(しゅじゅつ)貯金(ちょきん)のほとんどが無くなってしまったが、(いのち)があるだけましだ

    Phần lớn tiền tiết kiệm của tôi đã dùng hết để phẫu thuật trị ung thư, nhưng may là tôi vẫn còn sống.

    Gan no shujutsu de chokin no hotondo ga naku natte shimatta ga, inochi ga aru dake mashi da.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N2