Ngữ Pháp N2

jlpt-N2-ngữ-pháp-ちなみに-chinami-ni-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『ちなみに』Được dùng để thêm thông tin vào phần giải thích của vế phía trước.
Nhân tiện/tiện đây…

Cách Dùng (使い方)

a。ちなみに b

Ví Dụ (例文)ちなみに

  1. N2に合格(ごうかく)したよ!ちなみに満点(まんてん)だったよ!

    Tôi đã đậu N2 rồi! Nhân tiện, tôi đã đạt điểm tối đa đó!

    N2 ni goukaku shita yo! chinami ni manten datta yo!

  2. これ、お土産(みやげ)だよ。ちなみにベトナムで買ったんだよ。

    Đây là quà lưu niệm cho cậu. Nhân tiện, mình mua ở Việt Nam đấy.

    Kore, omiyage da yo. Chinami ni betonamu de kattanda yo.

  3. 今月は3連休(れんきゅう)が2回あります。ちなみに来月も1回あります。

    Có hai lần nghỉ ba ngày lễ trong tháng này. Nhân tiện, sẽ có một lần trong tháng tới.

    Kongetsu wa 3 renkyuu ga 2 kai arimasu. Chinami ni raigetsu mo 1 kai arimasu.

  4. 私はコーヒーが大好きです。ちなみに今日はこれで3杯目(はいめ)です。

    Tôi rất thích cà phê. Nhân tiện, đây là cốc thứ ba của tôi hôm nay.

    Watashi wa koohii ga daisuki desu. Chinami ni kyou wa kore de 3 hai me desu.

  5. このパソコンは秋葉原(あきはばら)で買いました。ちなみに12万円でした。けっこういいですよ。

    Tôi đã mua máy tính này ở Akihabara. Nhân tiện, giá của nó là 120.000 yên. Nó dùng khá tốt.

    Kono pasokon wa Akihabara de kaimashita. Chinami ni 12 manen deshita. Kekkou ii desu yo.

  6. 彼は市のカラオケ大会で優勝(ゆうしょう)したことがある。ちなみに、その時の参加人数(さんかにんずう)は103人だった。

    Anh ấy đã thắng giải hát karaoke của thành phố. Nhân tiện, số lượng người tham gia lúc đó là 103 người.

    Kare wa shi no karaoke taikai de yuushou shita koto ga aru. Chinami ni, sono toki no sanka ninzuu wa 103 nin datta.

  7. ダイエット中です。ちなみに2ヶ月で3キロやせました。あと2キロやせようと思っています。

    Tôi đang ăn kiêng. Nhân tiện, tôi đã giảm được 3kg trong 2 tháng. Tôi đang nghĩ đến việc giảm thêm 2 kg nữa.

    Daiettochuu desu. Chinami ni 2 kagetsu de 3 kiro yasemashita. Ato 2 kiro yaseyou to omotte imasu.

  8. このアパートは広いしきれいだし、おまけに駅にも近くて便利(べんり)ですね。ちなみに家賃(やちん)はおいくらですか?

    Căn hộ này rộng và sạch sẽ, hơn nữa nó gần nhà ga nên cũng thuận tiện nhỉ. Nhân tiện, giá thuê là bao nhiêu?

    Kono apaato wa hiroishi kirei dashi, omake ni eki nimo chikakute benri desu ne. Chinami ni yachin wa oikura desuka?

  9. 最近(さいきん)は、ペットをを飼う家が増えているようです。ちなみに、うちにも犬が1匹と(ねこ)が2匹います。

    Gần đây có vẻ như mấy nhà nuôi thú cưng tăng lên. Tiện đây cũng nói luôn là nhà tôi có một con chó và hai con mèo.

    Saikin wa, petto wo kau ie ga fuete iru you desu. Chinami ni, uchi nimo inu ga ippiki to neko ga nihiki imasu.

  10. 燃えるゴミは月曜日と木曜日、燃えないゴミは金曜日に出してください。ちなみに資源(しげん)ゴミの収集日(しゅうしゅうび)は第3水曜日です。

    Hãy đổ rác cháy được vào thứ 2 và thứ 5, rác không cháy được vào thứ 6. Nhân tiện thì ngày thu rác tái chế được vào thứ 4 tuần thứ 3 của tháng.

    Moeru gomi wa getsuyoubi to mokuyoubi, moenai gomi wa kinyoubi ni dashite kudasai. Chinami ni shigen gomi no shuushuubi wa daisan suiyoubi desu.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N2