Ngữ Pháp N2

jlpt-N2-ngữ-pháp-っぱなし-p-panashi-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『っぱなし』Diễn tả một sự vật, sự việc cứ giữ nguyên tình trạng như vậy, như thế suốt.
Suốt/hoài…

Cách Dùng (使い方)

Vます ✙ っぱなし

Ví Dụ (例文)っぱなし

  1. 電車(でんしゃ)が混んでいて、東京(とうきょう)まで立ちっぱなしだった。

    Trên tàu điện chật cứng người, mình đã đứng suốt cho tới Tokyo.

    Densha ga konde ite, Toukyou made tachip panashi datta.

  2. テレビうをつけっぱなしで寝てしまった。

    Mình cứ bật tivi lên rồi ngủ mất tiêu.

    Terebi wo tsukep panashi de nete shimatta.

  3. この1週間雨が降りっぱなしで、洗濯物(せんたくもの)(かわ)かない。

    Cả tuần này mưa suốt, quần áo giặt không có khô.

    Kono 1 shuukan ame ga furip panashi de, sentakumono ga kawakanai.

  4. 新製品(しんせいひん)注文(ちゅうもん)殺到(さっとう)している。朝から電話が()っぱなしだ。

    Đơn đặt hàng của sản phẩm mới cứ đua nhau đến. Từ sáng giờ điện thoại cứ reo suốt à.

    Shinseihin no chuumon ga sattou shiteiru. Asa kara denwa ga narip panashi da.

  5. うちの子は玄関(げんかん)にかばんを置きっぱなしにして遊びに行ってしまう。

    Đứa trẻ nhà tôi cứ đặt cặp sách ở hành lang suốt rồi chạy đi chơi à.

    Uchi no ko wa genkan ni kaban wo okip panashi nishite asobi ni itte shimau.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N2