Ngữ Pháp N2

jlpt-N2-ngữ-pháp-っぽい-ppoi-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『っぽい』Diễn tả sự việc, sự vật có khuynh hướng như thế, hay…Thường dùng với nghĩa tiêu cực.
Hay/hơi có vẻ…

Cách Dùng (使い方)

N  ✙ っぽい
Vます ✙ っぽい
A  ✙ っぽい

Ví Dụ (例文)っぽい

  1. 年を取ると、忘れっぽくなる。

    Càng có tuổi thì càng mau quên.

    Toshi wo toru to, wasurep poku naru.

  2. このコート、デザインはいいけれど、生地(きじ)が安っぽいね。

    Chiếc áo khoác này thiết kế thì được nhưng chất vải trông có vẻ rẻ tiền nhỉ.

    Kono ko-to, dezain wa ii keredo, kiji ga yasuppoi ne.

  3. この牛乳(ぎゅうにゅう)は水っぽくて、おいしくない。

    Sữa này có vẻ như nước, chẳng ngon tẹo nào.

    Kono gyuunyuu wa mizup pokute, oishikunai.

  4. 姉に大人(おとな)っぽいメイクの仕方(しかた)を教えてもらった。

    Chị tôi dạy tôi làm thế nào để giống người lớn.

    Ane ni otonappoi meiku no shikata wo oshiete moratta.

  5. 朝起きると顔が油っぽいです。よく顔を洗ってから会社に行きます。

    Khi tôi thức dậy vào buổi sáng, mặt tôi hay nhờn. Tôi thường rửa mặt rồi mới đi đến công ty.

    Asa okiru to kao ga aburappoi desu. Yoku kao wo aratte kara kaisha ni ikimasu.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N2