Ngữ Pháp N2

jlpt-N2-ngữ-pháp-つつある-tsutsu-aru-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『つつある』Mẫu câu diễn đạt sự tiến triển, thay đổi của sự việc nào đó. Thường đi kèm với động từ chỉ sự thay đổi.
Dần dần/ngày càng…

Cách Dùng (使い方)

Vます つつある

Ví Dụ (例文)つつある

  1. 医療(いりょう)はますます進歩(しんぽ)つつある

    Y học càng ngày càng phát triển.

    iryou wa masumasu shinpo shi tsutsu aru.

  2. 新種(しんしゅ)のウイルスによる被害(ひがい)全国(ぜんこく)(ひろ)がりつつある

    Thiệt hại do loại virut mới ngày càng lan rộng khắp cả nước.

    shinshu no uirusu ni yoru higai wa zenkoku ni hirogari tsutsu aru.

  3. 景気(けいき)徐々(じょじょ)回復(かいふく)つつある

    Tình hình đang từ từ được khôi phục.

    keiki wa jojo ni kaifuku shi tsustu aru.

  4. (うしな)われつつある伝統文化(でんとうぶんか)(まも)ろうと努力(どりょく)している人もいる。

    Vẫn có những người đang nổ lực để bảo vệ truyền thống văn hóa đang dần bị mai một.

    ushinaware tsutsu aru dentoubunka wo mamorou to doryoku shiteiru hito mo iru.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N2