Ngữ Pháp N2

jlpt-N2-ngữ-pháp-つつ -tsutsu-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『つつ』Có 2 nghĩa:
1. Miêu tả 2 vế đối lập, tương phản và được hiểu theo nghĩa “Mặc dù…nhưng/tuy…nhưng”.
2. Miêu tả 2 sự việc được thực hiện song song, đồng thời và được hiểu theo nghĩa là “Vừa…vừa”.

Cách Dùng (使い方)

Vます ✙ つつ(も)V
Vます ✙ つつ V

Ví Dụ (例文)つつ

  1. 彼は忙しいと言いつつ長電話(ながでんわ)をしている。

    Anh ấy mặc dù nói là bận nhưng đang buôn điện thoại kìa.

    Kare wa isogashii to ii tsutsu, nagadenwa wo shite iru.

  2. 今日こそ頑張(がんば)ろうと思いつつ、また運動(うんどう)しなかった。

    Dù định là chính từ hôm nay phải cố gắng nhưng lại không vận động nữa rồi.

    Kyou koso ganbarou to omoi tsutsu, mata undou shinakatta.

  3. 先生と相談(そうだん)つつ進路(しんろ)を決めたいと思う。

    Tôi vừa thảo luận với giáo viên vừa quyết định con đường đi.

    Sensei to soudan shi tsutsu, shinro wo kimetai to omou.

  4. いけないと知りつつも、ゴミを分別(ぶんべつ)せずに捨ててしまう。

    Tuy biết là không được thế mà lại cứ đổ rác mà không phân loại.

    Ikenai to shiri tsutsu mo, gomi wo bunbetsu sezu ni sutete shimau.

  5. (よろこ)ぶ母の顔を思いつつ手紙(てがみ)を書いています。

    Vừa nghĩ đến khuôn mặt hạnh phúc của mẹ, vừa viết thư.

    Yorokobu haha no kao wo omoi tsutsu, tegami wo kaite imasu.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N2