Ý Nghĩa (意味)
『てこそ 』Chỉ khi,chỉ sau khi làm điều gì đó,hay điều kiện gì đó xảy ra thì mới…
Cách Dùng (使い方)
Vてこそ
Ví Dụ (例文)てこそ
-
お
互 いに信頼 してこそ悩 みも言える。Chỉ khi chúng ta tin cậy lẫn nhau thì chuyện phiền não cũng có thể nói được.
otagaini shinrai shitekoso nayami mo ieru.
-
親になってこそ親の
苦労 がわかる。Chỉ khi trở thành bố mẹ thì chúng ta mới hiểu được sự khổ cực của người làm bố mẹ.
oya ni natte koso oya no kurou ga wakaru.
-
出席 してこそ授業 の意味 があるのです。Chỉ khi tham dự thì buổi học mới thực sự có ý nghĩa.
shusseki shite koso jugyou no imi ga aru nodesu.
-
困った時に助け合ってこそ本当の
友達 です。Chỉ có giúp đỡ nhau lúc khó khăn mới là bạn bè thực sự.
komatta toki ni tasukeatte koso hontou no tomodachi desu.
-
自分の
言葉 で書いてこそ相手 に気持ちが伝 わる。Chỉ khi tự viết bằng từ ngữ của mình mới có thể truyền đạt cảm xúc đến đối phương.
jibun no kotoba de kaite koso aite ni kimochi ga tsutawaru.
-
自分でやってみてこそそれがいいか悪いか分かる。
Chỉ sau khi tự mình làm thử mới biết được việc đó tốt xấu ra sao.
jibun de yattemite koso sore ga iika waruika wakaru.