Ngữ Pháp N2

jlpt-N2-ngữ-pháp-てしょうがない-te-shouganai-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『てしょうがない』Dùng để diễn tả trạng thái, cảm xúc của người nói rằng không chịu được, không kìm chế được, không biết phải làm sao về một sự việc nào đó.
Không biết phải làm sao/vô cùng…

Cách Dùng (使い方)

Aくて/ naで/ Vて ✙ 仕方がない
Aくて/ naで/ Vて ✙ しようがない
Aくて/ naで/ Vて ✙ しょうがない

Ví Dụ (例文)てしょうがない

  1. 今日は何もすることがなくて、(ひま)で仕方がない

    Hôm nay không có việc gì làm, rất rảnh rỗi.

    Kyou wa nani mo suru koto ga nakutte, hima de shikata ga nai.

  2. そんな方法(ほうほう)では、時間がかかってしょうがない

    Làm bằng phương pháp đó thì tốn thời gian vô cùng.

    Sonna houhou dewa, jikan ga kakatte shou ga nai.

  3. 一人じゃ(さび)しくてしょうがない

    Một mình thôi thì buồn lắm.

    Hitori ja sabishikute shou ga nai.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N2