Ý Nghĩa (意味)
『ではないか』Mẫu câu này thường dùng trong trường hợp người nói muốn mời mọc, rủ rê hay đưa ra một gợi ý nào đó.
Động từ được dùng ở đây là động từ thể ý chí.
Hãy cùng/sao không…
Cách Dùng (使い方)
Vよう ✙ ではないか
Vよう ✙ じゃないか
Ví Dụ (例文)ではないか
-
もう
一度 話し合おうではないか。Chúng ta hãy nói chuyện lại một lần nữa.
Mou ichido hanashi aou dewa nai ka.
-
今日はお
祝 いだ。みんなで飲もうではないか。Hôm nay là ngày lễ mừng. Mọi người cùng uống nào.
Kyou wa oiwai da. Minna de nomou dewa nai ka.
-
誰もやらないなら、僕がやってみようじゃないか。
Nếu mà không có ai làm thì tôi sẽ làm thử xem sao.
Dare mo yaranai nara, boku ga yatte miyou janai ka.
-
ちょっと疲れたから、この
辺 りで少し休憩 しようじゃないか。Tôi hơi mệt, vì vậy chúng ta hãy nghỉ ngơi một chút ở chỗ này đi.
Chotto tsukareta kara, kono atari de sukoshi kyuukei shiyou janai ka.
-
俺が
犯人 だと言うなら、証拠 を見せてもらおうではないか。Nếu cậu nói tôi là thủ phạm, vậy thì hãy cho tôi xem bằng chứng đi.
Ore ga hannin da to iu nara, shouko o misete moraou dewa nai ka.
-
売り上げ
目標 の達成 を祝って、乾杯 しようじゃありませんか。Hãy cũng nâng ly chúc mừng việc đạt được các mục tiêu bán hàng của chúng ta nào.
Uriage mokuhyou no tassei o iwatte, kanpai shiyou jaarimasen ka.
-
みんなで
力 を合わせて、この島の自然 を守っていこうではないか。Mọi người hãy chung sức cùng nhau bảo vệ thiên nhiên của hòn đảo này.
Minna de chikara o awasete, kono shima no shizen o mamotte ikou dewa nai ka.
-
この町を
人気 になる方法 について、一緒 に考えようではありませんか。Chúng ta hãy cùng nhau suy nghĩ về cách làm cho thành phố này trở nên nổi tiếng.
Kono machi o ninki ni naru houhou ni tsuite, issho ni kangaeyou dewa arimasen ka.
-
今日は
昔 の思い出を語 りながら、お酒を飲もうではありませんか。Hôm nay chúng ta hãy vừa uống một rượu vừa nói về những kỷ niệm xưa nào.
Kyou wa mukashi no omoide o katari nagara, osake o nomou dewa arimasen ka.
-
僕たちの歌が
海外 でも通用 するかどうか、試 してみようじゃありませんか。Chúng ta hãy thử xem liệu bài hát của chúng ta có thể được sử dụng ở nước ngoài hay không nào.
Bokutachi no uta ga kaigai demo tsuuyou suru ka dou ka, tameshite miyou jaarimasen ka.