Ý Nghĩa (意味)
『というものだ』Mẫu câu này được dùng khi người nói muốn giải thích, nói về một điều tất yếu nào đó.
Cái gì đó gọi là…
Cách Dùng (使い方)
Vる/ na/ N ✙ というものだ
Vる/ na/ N ✙ というもんだ
Ví Dụ (例文)というものだ
-
今日中にこれを
全部 終わらせるのは無理 というものだ。Hoàn thành hết cái này trong ngày hôm nay là điều không thể.
Kyoujuu ni kore wo zenbu owaraseru nowa muri toiu mono da.
-
夜中 に電話 をしてくるのは非常識 というものだ。Gọi điện thoại lúc nửa đêm là điều vô ý thức.
Yonaka ni denwa wo shire kuru nowa hijoushiki toiu mono da.