Ngữ Pháp N2

jlpt-N2-ngữ-pháp-というものだ -toiu-mono-da-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『というものだ』Mẫu câu này được dùng khi người nói muốn giải thích, nói về một điều tất yếu nào đó.
Cái gì đó gọi là…

Cách Dùng (使い方)

Vる/ na/ N ✙  というものだ
Vる/ na/ N ✙  というもんだ

Ví Dụ (例文)というものだ

  1. 今日中にこれを全部(ぜんぶ)終わらせるのは無理(むり)というものだ

    Hoàn thành hết cái này trong ngày hôm nay là điều không thể.

    Kyoujuu ni kore wo zenbu owaraseru nowa muri toiu mono da.

  2. 夜中(よなか)電話(でんわ)をしてくるのは非常識(ひじょうしき)というものだ

    Gọi điện thoại lúc nửa đêm là điều vô ý thức.

    Yonaka ni denwa wo shire kuru nowa hijoushiki toiu mono da.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N2