Ý Nghĩa (意味)
『というものでもない』Được dùng khi muốn nói “không hẳn là/không nhất thiết là…thì mới…”. Đây là cách nói phủ định gián tiếp hoặc phủ định một phần. Vế phía trước luôn đi cùng với thể điều kiện (~ば、~なら)
Không phải là…
Cách Dùng (使い方)
Vば ✙ Aい/ naだ/ Nだ ✙ というもので(も/は)ない
Aければ ✙ Aい/ naだ/ Nだ ✙ というもので(も/は)ない
naなら ✙ Aい/ naだ/ Nだ ✙ というもので(も/は)ない
Nなら ✙ Aい/ naだ/ Nだ ✙ というもので(も/は)ない
Ví Dụ (例文)というものでもない
-
何でも
多 ければいいというものでもない。Không phải là cái gì nhiều cũng tốt cả.
Nan demo ookereba ii toiu mono demo nai.
-
お金があれば
幸 せだというものでもない。Không phải cứ có nhiều tiền là hạnh phúc.
Okane ga areba shiawase da toiu mono demo nai.
-
値段 が高ければ良い品物 だというものでもない。Không phải cứ đắt tiền đều là đồ tốt.
Nedan ga takakereba yoi shinamono da toiu mono demo nai.