Ngữ Pháp N2

jlpt-N2-ngữ-pháp-ところ-tokoro-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『ところ』Dùng để diễn tả ý vừa đúng lúc, đúng thời điểm thì có một sự việc gì đó xảy ra.
Đang lúc/vừa/đúng lúc…

Cách Dùng (使い方)

Aい/Nの/Vた ✙ ところ/ところに/ところへ
Aい/Nの/Vた ✙ ところを/ところだ
Vている/Vていた ✙ ところ/ところに/ところへ
Vている/Vていた ✙ ところを/ところだ

Ví Dụ (例文)ところ

  1. お忙しいところ(を)すみません。

    Xin lỗi đã làm phiền anh/chị lúc đang bận.

    Oisogashii tokoro (wo) sumimasen.

  2. 会いたいと思っていたところです

    Đúng lúc vừa nghĩ là muốn gặp bạn.

    Aitai to omotteita tokoro desu.

  3. 食事中(しょくじちゅう)ところ電話(でんわ)がきた。

    Đúng lúc đang ăn cơm dở thì có điện thoại.

    Shokujichuu no tokoro, denwa ga kita.

  4. お話し中のところ失礼(しつれい)します。

    Tôi xin lỗi vì đã làm phiền lúc bạn đang nói chuyện.

    Ohanashichuu no tokoro, shitsurei shimasu.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N2