Ý Nghĩa (意味)
『とたんに』Diễn tả ý ” ngay sau một hành động hoặc thay đổi nào đó thì một hành động hoặc thay đổi khác diễn ra”
Vừa mới/ngày khi/lập tức…
Cách Dùng (使い方)
Vた ✙ とたん
Vた ✙ とたんに
Ví Dụ (例文)とたんに
-
窓 を開けたとたん強い風が入 ってきた。Đúng lúc vừa mở cửa sổ thì một cơn gió mạnh thổi ùa vào.
mado wo aketatotan tsuyoi kaze ga haittekita.
-
お酒を飲んだとたん
顔 が赤くなった。Vừa mới uống rượu vào mặt của tôi đã đỏ ngay.
osake wo nondatotan kao ga akaku natta.
-
この
石鹼 を使ったとたん手がかゆくなった。Vừa mới dùng xà bông này tay tôi đã bị ngứa.
kono sekken wo tsukattatotan te ga kayuku natta.
-
出かけようと思って、家を出たとたんに雨が降ってきた。
Tôi vừa ra khỏi nhà định đi ra ngoài thì trời đổ mưa.
dekakeyou to omotte,ie wo detatotanni ame ga futtekita.
-
試験終了 のベルが鳴ったとたんに教室 が騒 がしくなった。Ngay sau khi chuông báo hết giờ làm bài thi vang lên thì phòng học trở nên ồn ào hẳn lên.
shikenshuuryou no beru ga nattatotanni kyoushitsu ga sawagashiku natta.