Ý Nghĩa (意味)
『とともに』Cùng với/đồng thời với…
Diễn tả hai sự việc xảy ra đồng thời cùng một lúc hoặc sự thay đổi này diễn ra kéo theo sự thay đổi khác.
Cách Dùng (使い方)
Vる ✙ とともに
N ✙ とともに
Ví Dụ (例文) とともに
-
家族 とともに来日 した。Tôi đã đến nhật cùng với gia đình.
kazoku totomoni rainichi shita.
-
自動車 が普及 するとともに、交通事故 も増加 した。Cùng với việc oto trở nên phổ biến thì tai nạn giao thông cũng tăng lên.
jidousha ga fukyuu suru totomoni,jiko mo zouka shita.
-
お
正月 は家族とともに過 ごしたい。Tôi muốn ăn tết cùng với gia đình.
oshougatsu wa kazoku totomoni sugoshitai.
-
温度 が上がるとともに湿度 も上がった。Nhiệt độ tăng đồng thời cũng kéo theo độ ẩm tăng lên.
ondo ga agaru totomoni shitsudo mo agatta.
-
経済成長 とともに、国民 の生活 も豊 かになった。Cùng với sự tăng trưởng kinh tế,đời sống nhân dân cũng sung túc hơn.
keizaiseichou totomoni,kokumin no seikatsu mo yutaka ni natta.