Ngữ Pháp N2

jlpt-N2-ngữ-pháp-とともに-totomoni-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『とともに』Cùng với/đồng thời với…
Diễn tả hai sự việc xảy ra đồng thời cùng một lúc hoặc sự thay đổi này diễn ra kéo theo sự thay đổi khác.

Cách Dùng (使い方)

Vる ✙ とともに 
N ✙ とともに

Ví Dụ (例文) とともに 

  1. 家族(かぞく)とともに来日(らいにち)した。

    Tôi đã đến nhật cùng với gia đình.

    kazoku totomoni rainichi shita.

  2. 自動車(じどうしゃ)普及(ふきゅう)するとともに交通事故(こうつうじこ)増加(ぞうか)した。

    Cùng với việc oto trở nên phổ biến thì tai nạn giao thông cũng tăng lên.

    jidousha ga fukyuu suru totomoni,jiko mo zouka shita.

  3. 正月(しょうがつ)は家族とともに()ごしたい。

    Tôi muốn ăn tết cùng với gia đình.

    oshougatsu wa kazoku totomoni sugoshitai.

  4. 温度(おんど)が上がるとともに湿度(しつど)も上がった。

    Nhiệt độ tăng đồng thời cũng kéo theo độ ẩm tăng lên.

    ondo ga agaru totomoni shitsudo mo agatta.

  5. 経済成長(けいざいせいちょう)とともに、国民(こくみん)生活(せいかつ)(ゆた)かになった。

    Cùng với sự tăng trưởng kinh tế,đời sống nhân dân cũng sung túc hơn.

    keizaiseichou totomoni,kokumin no seikatsu mo yutaka ni natta.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N2