Ngữ Pháp N2

jlpt-N2-ngữ-pháp-どころか-dokoro-ka-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『どころか』Dùng để diễn tả sự việc trái với dự đoán của bản thân. Hoặc là nói về 1 sự việc không những chưa đạt đến mức mong đợi mà còn không đạt được mức thấp hơn, đơn giản hơn thế.
Nói chi đến…/ngay cả…cũng không

Cách Dùng (使い方)

【aどころか(bも…ない)】
N/ Vる/ naな/ Aい ✙ どころか

Ví Dụ (例文)どころか

  1. 今の給料(きゅうりょう)は家を買うどころか食事(しょくじ)足りない。

    Lương của tôi bây giờ còn không đủ để ăn chứ nói gì đến mua nhà.

    Ima no kyuuryou wa ie wo kau dokoro ka shokuji mo tarinai.

  2. もっと勉強(べんきょう)しないと、N2どころかN3も無理(むり)だ。

    Nếu không học nhiều hơn, N3 còn khó chứ nói gì đến N2.

    Motto benkyou shinaito, N2 dokoro ka N3 mo muri da.

  3. 私は彼に(やく)()どころか迷惑(めいわく)かけた。

    Chẳng những không giúp được gì cho anh ấy, ngược lại tôi còn làm phiền anh ấy nữa.

    Watashi wa kare ni yakuni tatsu dokoro ka, meiwaku mo kaketa.

  4. 私は日本語で論文(ろんぶん)を書くどころか簡単(かんたん)会話(かいわ)出来ない。

    Đến hội thoại đơn giản tôi còn không xong, nói gì đến viết luận văn bằng tiếng Nhật.

    Watashi wa nihongo de ronbun wo kaku dokoro ka kantan na kaiwa mo dekinai.

  5. 『そう。うちの会社は忙しいどころか仕事がなくて困っているんだ。』

    『Vậy à. Công ty tôi bận cái nỗi gì, không có công việc làm đang khổ đây này.』

    『Sou. uchi no kaisha wa isogashii dokoro ka shigoto ga nakute komatte irun da.』

  6. 『夏休みは取れそう?』『忙しくて夏休みどころか日曜日休めない。』

    『Có thể lấy phép nghỉ hè chứ?』『Bận quá, nghỉ hè cái gì, chủ nhật còn không được nghỉ đây này.』

    『Natsu yasumi wa toresou?』『Isogashikute natsu yasumi dokoro ka nichiyoubi mo yasumeni.』

  7. 私が高校生(こうこうせい)(ころ)は、スマホどころかインターネットありませんでした。

    Khi tôi còn là một học sinh trung học, ngay cả internet còn không có chứ đừng nói đến điện thoại cảm ứng.

    Watashi ga koukousei no koro wa, sumaho dokoro ka intaanetto mo arimasen deshita.

  8. 医者(いしゃ)に出された(くすり)を飲んでいるのに、よくなるどころか症状(しょうじょう)はひどくなる一方(いっぽう)だよ。

    Tôi đang dùng thuốc do bác sĩ chỉ định, nhưng thay vì đỡ hơn, các triệu chứng của tôi ngày càng nặng hơn.

    Isha ni dasareta kusuri o nonde iru no ni, yoku naru dokoro ka, shoujou wa hidoku naru ippou da yo.

  9. 加藤(かとう)さんは毎日勉強(べんきょう)をしているのに、成績(せいせき)は良くなるどころか、悪くなる一方だ。

    Anh Kato chăm chỉ học mỗi ngày, nhưng thành tích của anh ấy không những không tốt lên mà ngày càng tệ hơn.

    Katou san wa mainichi benkyou o shite iru no ni, seiseki wa yoku naru dokoro ka, waruku naru ippou da.

  10. 友達(ともだち)海外旅行(かいがいりょこう)に行くことになったんだけど、二人とも英語(えいご)が話せないから、楽しみどころか、むしろ心配(しんぱい)だ。

    Tôi quyết định đi du lịch nước ngoài với bạn của tôi, nhưng cả hai đều không nói được tiếng Anh, vì vậy tôi thấy lo lắng hơn là vui vẻ.

    Tomodachi to gaigai ryokou ni iku koto ni nattan dakedo, futari tomo eigo ga hanasenai kara, tanoshimi dokoro ka, mushiro shinpai da.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N2