Ngữ Pháp N2

jlpt-N2-ngữ-pháp-どころではない-dokoro-dewa-nai-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『どころではない』Diễn tả có lý do khác quan trọng hơn nên lúc này không thể làm việc gì đó.
Không có thời gian/tâm trí cho việc…

Cách Dùng (使い方)

Nどころ  ✙ ではない/じゃない
Vるどころ ✙ ではない/じゃない
Vているどころ ✙ ではない/じゃない

Ví Dụ (例文)どころではない

  1. 風が強すぎて、花見(はなみ)どころではなかった

    Gió lớn thế đâu phải là lúc ngắm hoa chứ.

    Kaze ga tsuyo sugite, hanami dokoro dewa nakatta.

  2. 風邪(かぜ)がひどくて、遊びに行くどころじゃない

    Bị cảm kinh khủng quá, chịu không thể đi chơi được.

    Kaze ga hidokute, asobi ni iku dokoro janai.

  3. 工場(こうじょう)火事(かじ)があり、仕事(しごと)どころではなかった

    Có hỏa hoạn ở nhà máy, tâm trí đâu mà làm việc chứ.

    Koujou de kaji ga ari, shigoto dokoro dewa naktta.

  4. 宿題(しゅくだい)がたくさんあってテレビを見るどころではない

    Bài tập còn một đống đây, đâu phải lúc xem tivi.

    Shukudai ga takusan atte terebi wo miru dokoro dewa nai.

  5. 年末(ねんまつ)から母の入院(にゅういん)で、お正月(しょうがつ)どころではありません

    Cuối năm mẹ tôi nhập viện nên làm gì có tâm trí nào đâu nữa mà tết nhất.

    Nenmatsu kara haha no nyuuin de, oshougatsu dokoro dewa arimasen.

  6. 他人(たにん)仕事(しごと)手伝(てつだ)どころではありません。自分の仕事も間に合わないんです。

    Tôi làm gì có thời gian để giúp người khác làm việc. Công việc của tôi còn không làm kịp nữa đây này.

    Tanin no shigoto o tetsudau dokoro dewa arimasen. Jibun no shigoto mo mani awanain desu.

  7. 寝坊(ねぼう)したので、今朝(けさ)新聞(しんぶん)を読んでいるどころではなく(あわ)てて家を出てきました。

    Sáng nay tôi ngủ quên nên vội vã ra khỏi nhà chứ làm gì có thời gian đọc báo.

    Nebou shita node, kesa wa shinbun o yonde iru dokoro dewa naku, awatete ie o dete kimashita.

  8. 彼女はケーキ屋で(はたら)いているから、毎年(まいとし)クリスマスは彼氏(かれし)とデートどころではない

    Cô ấy làm việc ở một cửa hàng bánh ngọt, vì vậy mỗi dịp Giáng sinh không có thời gian để hẹn hò với bạn trai của cô ấy.

    Kanojo wa keekiya de hataraite iru kara, maitoshi kurisumasu wa kanojo to deeto dokoro dewa nai.

  9. 留学(りゅうがく)を始めたころは、日本語を勉強(べんきょう)するのに一生懸命(いっしょうけんめい)でバイトどころではありませんでした

    Khi tôi bắt đầu đi du học, tôi đã rất chăm chỉ học tiếng Nhật nên không có thời gian đi làm thêm.

    Ryuugaku o hajimeta koro wa, nihongo o benkyou suru noni isshoukenmei de baito dokoro dewa arimasen deshita.

  10. 今度(こんど)の日曜日は朝から予定(よてい)がぎっしり()まっているので、ゆっくり寝ているどころではありません

    Tôi có rất nhiều lịch trình từ sáng chủ nhật tuần tới, vì vậy tôi làm gì có thời gian để ngủ từ từ chứ.

    Kondo no nichiyoubi wa asa kara yotei ga gisshiri tsumatte iru node, yukkuri nete iru dokoro dewa arimasen.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N2