Ngữ Pháp N2

jlpt-N2-ngữ-pháp-ないことはない-nai-koto-wa-nai-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『ないことはない』Diễn tả người nói phủ định lại một phần hoặc toàn bộ ý kiến trước đó.Hoặc dùng để thể hiện quan điểm của người nói,cho rằng không phải là như thế
Không phải là không…

Cách Dùng (使い方)

Aくない ✙ ことはない 
naじゃない ✙ ことはない
Vない ✙ ことはない
Vられない ✙ ことはない

Ví Dụ (例文)ないことはない

  1. 食べないことはないが、あまり好きじゃない。

    Không phải là tôi không ăn nó mà chỉ là tôi không thích nó lắm.

    tabe naikotowanai ga,amari sukijanai.

  2. お酒やたばこをやめるのは(むずか)しいが()められないことはない

    Việc bỏ rượu và thuốc lá tuy là khó nhưng không phải là không bỏ được.

    osake ya tabako wo yamerunowa muzukashii ga yamerare naikotowanai.

  3. 『料理、おいしくないの。』_ 『いいえ、美味しくないことはないがお腹があまりすいてないんです。

    『Đồ ăn không ngon à?』_ 『Không,không phải là không ngon mà chỉ là tôi không đói lắm.』

    『ryouri,oishikunaino.』_ 『iie,oishikunai kotowanai ga onakaga amari suitenaindesu.』

  4. 走れば、間に合わないことはないよ。急ごう!

    Nếu chạy thì không hẳn sẽ không kịp.Nhanh lên!

    hashireba,maniawanai kotowanaiyo.isogou!

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N2