Ngữ Pháp N2

jlpt-N2-ngữ-pháp-ないこともない-nai-koto-mo-nai-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『ないこともない』Đây là câu phủ định nhưng mang nghĩa khẳng định.
Cũng không phải là không…

Cách Dùng (使い方)

Aくない ✙ こともない 
naじゃない ✙ こともない
Vない ✙ こともない
Vられない ✙ こともない

Ví Dụ (例文)ないこともない

  1. 毎日、漢字(かんじ)を4つか5つなら、(おぼ)えられないこともない

    Mỗi ngày nhớ 4 hay 5 chữ hán cũng không phải là không thể nhớ được.

    mainichi,kanji wo yottsu ka itsutsu nara,oboerare naikoto mo nai.

  2. この会社(かいしゃ)()める人の気持ちがわからないこともない

    Tôi cũng không phải là không hiểu tâm trạng của nhưng người nghỉ việc ở công ty này.

    kono kaisha wo yameru hito no kimochi ga wakara naikoto mo nai.

  3. 肉はあまり好きではないが、食べないこともない

    Tôi không thích thịt lắm nhưng cũng không phải là không thể ăn.

    niku wa amari suki dewanai ga,tabe naikoto mo nai.

  4. たくさんは無理(むり)だが、1日に4つなら覚えられないこともない

    Rất nhiều điều không thể làm được nhưng mỗi ngày 4 cái thì không phải là không thể nhớ được.

    takusan wa muri daga,1 nichi ni 4tsu nara oboerare naikoto mo nai.

  5. 相手(あいて)は強いけど、頑張(がんば)れば()ないこともない

    Đối thủ tuy mạnh nhưng nếu cố gắng thì cũng không phải là không thể thắng được.

    aite wa tsuyoi kedo,ganbareba kate naikoto mo nai.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N2