Ý Nghĩa (意味)
『ないではいられない』Không thực hiện hành động V thì không xong/không thể được hoặc là không thực hiện hành động V thì khó chịu.
Không thể không/không…không chịu được…
Cách Dùng (使い方)
Vない ✙ ではいられない
Ví Dụ (例文)ないではいられない
-
態度 の悪い店員 に、一言文句 を言わないではいられない。Tôi không thể không phàn nàn một vài lời tới nhân viên phục vụ có thái độ kém.
taido no warui tenin ni,hitokoto monku wo iwanai dewa irarenai.
-
工事 の音がうるさくて、耳をふさがないではいられない。Tiếng ồn của công trường xây dựng làm tôi không thể dừng bịt tai lại được.
kouji no oto ga urusakute,mimi wo fusaganai dewa irarenai.
-
試験 の前だから、勉強 しないではいられない。Trước kỳ thi,tôi không thể ngừng học.
shiken no mae dakara.benkyou shinai dewa irarenai.
-
彼のもの
真似 を見るとおかしくて、笑わないではいられない。Nhìn cách anh ấy bắt chước đồ vật buồn cười quá nên tôi không thể nhịn được.
kare no monomane wo miru to okashikute,warawanai dewa irarenai.
-
この
曲 を聞くと、歌わないではいられない。Khi nghe bản nhạc này tôi không thể không hát theo được.
kono kyoku wo kiku to,utawanai dewa irarenai.