Ý Nghĩa (意味)
『において』Diễn tả sự việc, sự kiện nào đó xảy ra tại/ở/trong một địa điểm, bối cảnh, tình huống nào đó.
Ở/tại/trong…
Cách Dùng (使い方)
N に ✙ おいて
N に ✙ おいては
N に ✙ おいても
N に ✙ おける N
Ví Dụ (例文)において
京都において、シンポジウムを行われた。
Hội nghị chuyên đề được tổ chức tại Kyoto.
Kyouto ni oite, shinpojium wo okonawareta.
国際社会におけるわが国の役割を考える。
Suy nghĩ về vai trò của nước mình trong xã hội quốc tế.
Kokusai shakai ni okeru waga kuni no yakuwari wo kangaeru.
Aさんの主張には、その点において疑問があります。
Với chủ trương của anh A, có sự hoài nghi ở điểm đó.
A san no shuchou niwa, sono ten ni oite gimon ga arimasu.
本日10時より、体育館において入学式を行います。
Từ 10 giờ hôm nay, tại nhà thi đấu sẽ tổ chức lễ nhập học.
Honjitsu 10 ji yori, taiikukan ni oite nyuugakushiki wo okonai masu.
社会における、男女の役割について話し合う。
Thảo luận về vai trò của đàn ông và phụ nữ trong xã hội.
Shakai ni okeru, danjo no yakuwari nitsuite hanashiau.