Ngữ Pháp N2

jlpt-N2-ngữ-pháp-において-ni-oite-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『において』Diễn tả sự việc, sự kiện nào đó xảy ra tại/ở/trong một địa điểm, bối cảnh, tình huống nào đó.
Ở/tại/trong…

Cách Dùng (使い方)

N に ✙ おいて
N に ✙ おいては
N に ✙ おいても
N に ✙ おける N

Ví Dụ (例文)において

  1. 京都(きょうと)において、シンポジウムを行われた。

    Hội nghị chuyên đề được tổ chức tại Kyoto.

    Kyouto ni oite, shinpojium wo okonawareta.

  2. 国際社会(こくさいしゃかい)におけるわが国の役割(やくわり)を考える。

    Suy nghĩ về vai trò của nước mình trong xã hội quốc tế.

    Kokusai shakai ni okeru waga kuni no yakuwari wo kangaeru.

  3. Aさんの主張(しゅちょう)には、その点において疑問(ぎもん)があります。

    Với chủ trương của anh A, có sự hoài nghi ở điểm đó.

    A san no shuchou niwa, sono ten ni oite gimon ga arimasu.

  4. 本日(ほんじつ)10時より、体育館(たいいくかん)において入学式(にゅうがくしき)を行います。

    Từ 10 giờ hôm nay, tại nhà thi đấu sẽ tổ chức lễ nhập học.

    Honjitsu 10 ji yori, taiikukan ni oite nyuugakushiki wo okonai masu.

  5. 社会における男女(だんじょ)役割(やくわり)について話し合う。

    Thảo luận về vai trò của đàn ông và phụ nữ trong xã hội.

    Shakai ni okeru, danjo no yakuwari nitsuite hanashiau.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N2