Ý Nghĩa (意味)
『にしたがって』Diễn tả tình trạng N1 tiến triển,thay đổi sẽ kéo theo tình trạng N2 thay đổi theo
Theo như/càng…càng…
Cách Dùng (使い方)
N に ✙ したがって / したがい
Vる に ✙ したがって / したがい
Ví Dụ (例文)にしたがって
-
北へ行くにしたがって、
紅葉 は早くなる。Càng đi về phía bắc thì lá mùa thu càng thay đổi sớm.
kita e iku nishitagatte,kouyou wa hayaku naru.
-
予定表 にしたがい学習 を進 める。Theo bảng lịch trình tôi sẽ đảm bảo việc học của mình.
yoteihyou nishitagai gakushuu wo susumeru.
-
上に登るにしたがって
霧 が濃 くなってくる。Càng lên cao thì sương mù càng trở nên dày đặc.
ueni noboru nishitagatte kiri ga koku nattekuru.
-
寒くなるにしたがって
風邪 を引く人が多くなります。Trời càng lạnh càng có nhiều người bị cảm.
samuku naru nishitagatte kaze wo hiku hito ga ooku narimasu.
-
日本での生活に
慣 れるにしたがって日本人の友達が増 えた。Càng quen với cuộc sống ở nhật thì tôi ngày càng có nhiều bạn người nhật hơn.
nihon de no seikatsu ni nareru nishitagatte nihonjin no tomodachi ga fueta.