Ý Nghĩa (意味)
『にしろ~にしろ』Mẫu câu này diễn tả ý cho dù là thế này hay thế kia, là cái này hay cái kia, là A hay B thì kết quả đều giống nhau, không thay đổi
Dù là thế này hay thế kia…
Cách Dùng (使い方)
a にしろ(b にしろ)
a にせよ(b にせよ)
V/A/na/N(普)に ✙ しろ/せよ
naだに ✙ しろ/せよ
Nだに ✙ しろ/せよ
Ví Dụ (例文)にしろ~にしろ
-
行くにしろ行かないにしろ、
連絡 してください。Dù cậu có đi hay là không đi thì hãy liên lạc nhé.
Iku nishiro ikanai nishiro, renraku shite kudasai.
-
受験 はしないにしろ、勉強 はしなさい。Cho dù là không dự thi thì cũng hãy học đi.
Juken wa shinai nishiro, benkyou wa shinasai.