Ý Nghĩa (意味)
『につれて』Là cách nói diễn tả mối quan hệ rằng ” khi một trường hợp nào đó thay đổi thì một trường hợp khác cũng thay đổi theo ”
Cùng với/càng ngày càng/kéo theo…
Cách Dùng (使い方)
N に ✙ つれて / つれ
Vる に ✙ つれて / つれ
Ví Dụ (例文)につれて
-
年を取るにつれて体のいろいろな
機能 が低下 する。Càng lớn tuổi thì rất nhiều tính cơ năng của cơ thể sẽ kém đi.
toshi wo toru nitsurete karada no iroiro na kinou ga teika suru.
-
町の
発展 につれて、自然 が少なくなった。Thành phố càng phát triển thì sự tự nhiên ngày càng ít đị.
machi no hatten nitsurete,shizen ga sukunaku natta.
-
温度 が上がるにつれて湿度 も上がった。Nhiệt độ càng tăng thì cũng kéo theo độ ẩm tăng.
ondo ga agaru nitsurete shitsudo mo agatta.
-
成長 するにつれて、娘 は無口 になってきた。Càng lớn lên.con gái tôi càng trở nên ít nói.
seichou suru nitsurete,musume wa mukuchi ni nattekita.
-
調査 が進 むにつれ、震災 の被害 のひどさが明 らかになってきた。Càng điều tra thì mức độ nghiêm trọng thiệt hại do động đất càng trở nên rõ ràng hơn.
chousa ga susumu nitsure,shinsai no higai no hidosa ga akiraka ni nattekita.