Ngữ Pháp N2

jlpt-N2-ngữ-pháp-にて-nite-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『にて』Chỉ nơi diễn ra hành động, hoạt động( mang tính trang trọng, văn viết).
Chỉ phương pháp, cách thức tiến hành.
Dùng theo tập quán( thường dùng để viết thư ).
Tại…/bằng…

Cách Dùng (使い方)

N ✙ にて

Ví Dụ (例文)にて

  1. 現地(げんち)にて解散(かいさん)となります。。

    Giải tán tại địa phương.

    genchi nite kaisan to narimasu.

  2. 報告会(ほうこくかい)は南の会場(かいじょう)にて7時より行われます。

    Buổi họp báo sẽ diễn ra tại hội trường phía nam lúc 7 giờ.

    houkokukai wa minami no kaijou nite 7 ji yori okonawarete masu..

  3. 電話かメールにて連絡(れんらく)ください。

    Hãy liên lạc với tôi bằng điện thoại hoặc mail.

    denwa ka meeru nite go renraku kudasai.

  4. お金は書留便(かきとめびん)にて送ります。。

    Tôi sẽ gửi tiền bằng phương pháp gửi đảm bảo.

    okane wa kakitomebin nite okurimasu.

  5. 京都(きょうと)にて洋子(ようこ)より。

    Từ Yoko trong Kyoto.

    kyouto nite youko yori.

  6. 中国にて

    Tại Trung Quốc.

    chuugoku nite.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N2