Ý Nghĩa (意味)
『にわたって』”Suốt/trong suốt/khắp…”khoảng thời gian,không gian nào đó.
Cách Dùng (使い方)
Nに ✙ わたって
Nに ✙ わたり
Nに ✙ わたる N
Ví Dụ (例文)にわたって
-
この台風の
影響 で、関東地方 は広い範囲 にわたって大雨 となるでしょう。Do ảnh hưởng của bão,khu vực kanto sẽ có mưa lớn trên diện rộng.
kono taifuu no eikyou de, kantouchihou wa hiroihani ni watatte ooame to narudeshou.
-
わが社は20年間にわたり、この薬の
研究開発 に努 めてきた。Công ty chúng tôi đã nghiên cứu và phát triển thuốc này trong suốt 20 năm.
wagasha wa 20 nenkan ni watari, kono kusuri no kenkyuukaihatsu ni tsutometekita.
-
祭 りは3日間にわたって続 いた。Lễ hội diễn ra liên tục suốt 3 ngày.
matsuri wa mikkakan ni watatte tsuduita.
-
1キロメートルにわたって桜の木が
植 えられている。Cây hoa anh đào được trồng dọc suốt 1km.
1 kiromeetoru ni watatte sakura no ki ga uerareteiru.
-
その国との400年にわたる
交流 について調べる。Tìm hiểu khoảng 400 năm trao đổi với đất nước đó.
sono kuni tono 400 nen ni wataru kouryuu nitsuite shiraberu.